Giới thiệu chung:
- Tủ điện PP-AC-400A : Là chủng loại tủ phân phối nguồn điện AC dòng tải lớn. Tủ gọn nhẹ, tính công nghệ cao
- Tủ điện PP-AC-400A: Tủ được thiết kế linh hoạt phù hợp nhiều loại MCCB và cáp dẫn về kích thước, dòng tải. Hướng cáp vào ra phía trên và phía dưới, có thể mở cánh 4 phía rất thuận tiện cho việc thao tác lắp đặt và bảo dưỡng sửa chữa. Tủ được sản xuất trên dây chuyền đồng bộ tại các dây chuyền cắt lazer, đột dập, uốn, sơn, lắp ráp tổng thể... Tủ điện PP-AC-400A : Thỏa mãn và đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng.
Đặc tính :
- Tiết kiệm 60% diện tích mặt bằng.
- Tiết kiệm chi phí xây dựng
- Cấu hình linh hoạt, khả năng nâng cấp và mở rộng hệ thống nguồn.
- Dễ ràng và thuận tiện cho việc lắp đặt và vận hành khai thác.
- Các khu vực lắp đặt các thiết bị MCCB trong tủ được thiết kế linh hoạt, phân bổ hợp lý dễ dàng thay đổi
theo yêu cầu của khách hàng.
Bản vẽ tủ điện PP-AC-400A
Bản vẽ single line tủ điện PP-AC-400A
Tủ điện PP-AC 400A/3P, 220/380V
STT |
Nội dung |
Thông số |
1 |
Đáp ứng tiêu chuẩn |
Tủ điện được sản xuất, chế tạo bởi Công ty BHT, đã đạt chứng nhận Full Type Test tương ứng với IEC 61439-1,2 cho Tủ điện hạ áp |
2 |
Kích thước tủ điện |
Kích thước 800x2200x400mm (RxCxS) hoặc tương đương |
3 |
Cấu trúc |
Tủ có 2 mặt, có cửa mở để thao tác trên mặt máy. |
4 |
Đường cáp vào ra |
Tủ phải được thiết kế cho cáp vào từ phía dưới hay từ phía trên. |
5 |
Độ kín bảo vệ |
≥IP42 |
6 |
Hệ thống thanh cái |
Hệ thống thanh cái bao gồm thanh cái chính, thanh cái trung tính, tiếp đất bằng đồng và có tiết diện phù hợp với yêu cầu dòng đầu vào và ra, bề mặt được phủ bằng thiếc hoặc niken. Đáp ứng tiêu chuẩn theo IEC 61439-1&2, bảo đảm công suất yêu cầu >400A |
7 |
Điện áp vào danh định |
220V/380V, 3 pha, 4 dây |
8 |
Dòng điện vào cho phép |
≥400A |
9 |
Bảo vệ ngõ vào |
MCCB 400A, 3 pole, 50KA |
10 |
Bảo vệ ngõ ra |
MCCB 6x100A/3P - 35Ka |
|
MCB 10x63A/3P - 15kA |
|
MCB 8x32A/3P - 15kA |
||
|
|
MCB 8x16A/3P - 15kA |
11 |
Cấu trúc MCCB |
MCCB có vỏ đúc làm việc tốt và thỏa mãn các tiêu chuẩn kỹ thuật điện với tất cả thông số định mức không thay đổi trong điều kiện nhiệt độ lên đến 50°C |
12 |
Có khả năng mở rộng gắn thêm CB khi cần thiết |
Có sẵn lược đồng gắn thêm ít nhất 2 MCCB 3pha 100A |
13 |
Hiển thị và đo lường |
Đèn báo pha và đồng hồ đo đa năng có tính năng như sau: |
Đồng hồ đo: V,A, Hx, Pf, kW, kVA, kVAr và Cài đặt hệ số CT: 1A/5A - 10.0000A Mạng kết nối : 3 pha - 4 dây, 1 pha - 2 dây Ngõ ra: xung áp 24VDC / dòng 100mA Độ chính xác: cấp 1 ( dành cho năng lượng) Cái đặt hệ số PT Sơ cấp: 100V - 10000V Cái đặt hệ số PT Thứ cấp: 100V - 500V AC (L-L) Có password bảo vệ Nguồn cấp: 100 - 240V AC Truyền thông MODBUS |
||
14 |
Nối đất bảo vệ |
Có điểm nối đất bảo vệ riêng với đểm đấu trung tính |
15 |
Có khả năng thông hôi và lọc bụi tốt |
Đạt |
16 |
Dễ dàng thao tác khi đấu nối tải sử dụng |
Đạt |
17 |
Cách tiếp cận đấu nối |
Phía trước |
18 |
Thanh đồng nối đất PE |
Tiết diện thanh đồng: dày 5mm, rộng 24mm, 120mm2 |
19 |
Màu sắc |
Màu xám ghi, sơn tĩnh điện trơn |
20 |
Tên / nhãn |
Có sơ đồ một sợi (single line) để hướng dẫn để khai thác, có vị trí dán nhãn cho dây cáp, nhãn tên phụ tải cho ACB, MCCB, nhãn cho tủ điện |
21 |
Thanh đồng (busbar) cấp nguồn cho các MCCB, MCB |
Phải được bọc ống phủ nhiệt có 3 màu phân biệt rõ ràng (đỏ, vàng, xanh) Tiết diện thanh đồng: dày 10mm, 25mm ≤rộng<32mm Các thanh đồng đấu ngõ vào ra và ngõ ra của các MCCB/MCB phải được đi tách biệt nhau theo tiêu chuẩn IEC 61439-2 |
22 |
Bản vẽ thiết kế |
Có đầy đủ bản vẽ thiết kế chi tiết tủ điện gồm:
|